안녕하세요! 환영합니다. 여러분이 이제 만나실 내용들은 앞으로 만나실 수 있는 그 어떤 것보다 더 중요하고 소중한 것이 될 것입니다. 그것은 바로 모든 사람들을 위한 "복음"입니다.

복음 안의 베트남어

3gp
전화
4.1 MB
3GP
전체 비디오를 MP4포맷으로 다운로드
컴퓨터
50.3 MB
슬라이드쇼 비디오
유튜브에서 보기
mp3-low
오디오 만
(MP3).zip


Lời giôi thiệu ♦ Hình số 1: Trước khi Sáng Thế (소개 ▪ 그림 1: In the Beginning)
Lời giôi thiệu ♦ Hình số 1: Trước khi Sáng Thế (소개 ▪ 그림 1: In the Beginning)
238 kB
 41″
Hình số 2: Thượng Ðế Phán Dạy (그림 2: The Word of God)
Hình số 2: Thượng Ðế Phán Dạy (그림 2: The Word of God)
163 kB
 30″
Hình số 3: Thế Giới Ðược Sáng Tạo (그림 3: Creation)
Hình số 3: Thế Giới Ðược Sáng Tạo (그림 3: Creation)
188 kB
 23″
Hình số 4: A-đam và Ê-va (그림 4: Adam and Eve)
Hình số 4: A-đam và Ê-va (그림 4: Adam and Eve)
320 kB
 1′ 5″
Hình số 5: Ca-in và A-bên (그림 5: Cain and Abel)
Hình số 5: Ca-in và A-bên (그림 5: Cain and Abel)
213 kB
 40″
Hình số 6: Con Tàu Của Ông Nô-ê (그림 6: Noah's Ark)
Hình số 6: Con Tàu Của Ông Nô-ê (그림 6: Noah's Ark)
213 kB
 40″
Hình số 7: Cơn Lụt (그림 7: The Flood)
Hình số 7: Cơn Lụt (그림 7: The Flood)
246 kB
 39″
Hình số 8: Áp-ra-ham, Sa-ra và Y-sác (그림 8: Abraham, Sarah and Isaac)
Hình số 8: Áp-ra-ham, Sa-ra và Y-sác (그림 8: Abraham, Sarah and Isaac)
228 kB
 43″
Hình số 9: Môi-se và Luật Pháp của Thượng Ðế (그림 9: Moses and the Law of God)
Hình số 9: Môi-se và Luật Pháp của Thượng Ðế (그림 9: Moses and the Law of God)
204 kB
 34″
Hình số 10: Mười Ðiều Răn (그림 10: The Ten Commandments)
Hình số 10: Mười Ðiều Răn (그림 10: The Ten Commandments)
222 kB
 42″
Hình số 11: Vật Hy Sinh Cho Tội Lỗi (그림 11: Sacrifice for Sin)
Hình số 11: Vật Hy Sinh Cho Tội Lỗi (그림 11: Sacrifice for Sin)
246 kB
 52″
Hình số 12: Ma-ri và Thiên Sứ (그림 12: A Saviour Promised)
Hình số 12: Ma-ri và Thiên Sứ (그림 12: A Saviour Promised)
303 kB
 59″
Hình số 13: Sự Giáng Sinh của Ðức Chúa Giê-xu (그림 13: The Birth of Jesus)
Hình số 13: Sự Giáng Sinh của Ðức Chúa Giê-xu (그림 13: The Birth of Jesus)
236 kB
 38″
Hình số 14: Sự trưởng thành của Ðức Chúa Giê-xu (그림 14: Jesus the Teacher)
Hình số 14: Sự trưởng thành của Ðức Chúa Giê-xu (그림 14: Jesus the Teacher)
223 kB
 43″
Hình số 15: Những Phép lạ do Ðức Chúa Giê-xu làm (그림 15: Miracles of Jesus)
Hình số 15: Những Phép lạ do Ðức Chúa Giê-xu làm (그림 15: Miracles of Jesus)
175 kB
 25″
Hình số 16: Ðức Chúa Giê-xu Chịu Thương Khó (그림 16: Jesus Suffers)
Hình số 16: Ðức Chúa Giê-xu Chịu Thương Khó (그림 16: Jesus Suffers)
227 kB
 44″
Hình số 17: Ðức Chúa Giê-xu bị đóng đinh (그림 17: Jesus is Crucified)
Hình số 17: Ðức Chúa Giê-xu bị đóng đinh (그림 17: Jesus is Crucified)
222 kB
 41″
Hình số 18: Ðức Chúa Giê-xu Sống Lại (그림 18: The Resurrection)
Hình số 18: Ðức Chúa Giê-xu Sống Lại (그림 18: The Resurrection)
242 kB
 43″
Hình số 19: Thô-ma (그림 19: Thomas Believes)
Hình số 19: Thô-ma (그림 19: Thomas Believes)
239 kB
 45″
Hình số 20: Ðức Chúa Giê-xu Thăng Thiên (그림 20: The Ascension)
Hình số 20: Ðức Chúa Giê-xu Thăng Thiên (그림 20: The Ascension)
246 kB
 49″
Hình số 21: Thập tự giá (그림 21: The Empty Cross)
Hình số 21: Thập tự giá (그림 21: The Empty Cross)
179 kB
 40″
Hình số 22: Hai Con Ðường (그림 22: The Two Roads)
Hình số 22: Hai Con Ðường (그림 22: The Two Roads)
302 kB
 1′ 3″
Hình số 23: Con Cái của Ðức Chúa Trời (그림 23: God's Children)
Hình số 23: Con Cái của Ðức Chúa Trời (그림 23: God's Children)
219 kB
 41″
Hình số 24: Ðức Chúa Giê-xu và Ni-cô-đem (그림 24: Born Again)
Hình số 24: Ðức Chúa Giê-xu và Ni-cô-đem (그림 24: Born Again)
232 kB
 46″
Hình số 25: Sự Giáng Lâm của Ðức Thánh Linh (그림 25: The Holy Spirit Comes)
Hình số 25: Sự Giáng Lâm của Ðức Thánh Linh (그림 25: The Holy Spirit Comes)
251 kB
 47″
Hình số 26: Ði Trong Ánh Sáng (그림 26: Walking in the Light)
Hình số 26: Ði Trong Ánh Sáng (그림 26: Walking in the Light)
197 kB
 37″
Hình số 27: Vâng Theo Lời của Ðức Chúa Trời (그림 27: A New Person)
Hình số 27: Vâng Theo Lời của Ðức Chúa Trời (그림 27: A New Person)
168 kB
 31″
Hình số 28: Gia đình Tín Ðồ Tin Lành (그림 28: The Christian Family)
Hình số 28: Gia đình Tín Ðồ Tin Lành (그림 28: The Christian Family)
161 kB
 26″
Hình số 29: Thương Yêu Kẻ Thù (그림 29: Love Your Enemies)
Hình số 29: Thương Yêu Kẻ Thù (그림 29: Love Your Enemies)
171 kB
 26″
Hình số 30: Ðức Chúa Giê-xu là Chúa Ðầy Quyền Năng (그림 30: Jesus is the Powerful One)
Hình số 30: Ðức Chúa Giê-xu là Chúa Ðầy Quyền Năng (그림 30: Jesus is the Powerful One)
168 kB
 28″
Hình số 31: Trục Xuất Quỷ Sa-tan (그림 31: Casting out Evil Spirits)
Hình số 31: Trục Xuất Quỷ Sa-tan (그림 31: Casting out Evil Spirits)
235 kB
 44″
Hình số 32: Theo Ðức Chúa Giê-xu (그림 32: Temptation)
Hình số 32: Theo Ðức Chúa Giê-xu (그림 32: Temptation)
178 kB
 32″
Hình số 33: Khi Một Tín Ðồ Tin Lành Phạm Tội (그림 33: If We Sin)
Hình số 33: Khi Một Tín Ðồ Tin Lành Phạm Tội (그림 33: If We Sin)
261 kB
 53″
Hình số 34: Bệnh Tật (그림 34: Sickness)
Hình số 34: Bệnh Tật (그림 34: Sickness)
120 kB
 22″
Hình số 35: Sự Chết (그림 35: Death)
Hình số 35: Sự Chết (그림 35: Death)
206 kB
 41″
Hình số 36: Thân Thể của Ðức Chúa Giê-xu (그림 36: The Body of Christ)
Hình số 36: Thân Thể của Ðức Chúa Giê-xu (그림 36: The Body of Christ)
177 kB
 39″
Hình số 37: Sự Nhóm Họp (그림 37: Meeting for Worship)
Hình số 37: Sự Nhóm Họp (그림 37: Meeting for Worship)
170 kB
 24″
Hình số 38: Ðức Chúa Giê-xu Sẽ Trở Lại (그림 38: Jesus Will Return)
Hình số 38: Ðức Chúa Giê-xu Sẽ Trở Lại (그림 38: Jesus Will Return)
169 kB
 29″
Hình số 39: Kết Quả (그림 39: Bearing Fruit)
Hình số 39: Kết Quả (그림 39: Bearing Fruit)
234 kB
 43″
Hình số 40: Nói Cho Người Khác Biết (그림 40: Witnessing)
Hình số 40: Nói Cho Người Khác Biết (그림 40: Witnessing)
176 kB
 27″
Bước với Chúa yêu thương (Vietnamese 노래)
Bước với Chúa yêu thương (Vietnamese 노래)
739 kB
 3′ 23″