| LỜI GIỚI THIỆU (Sissejuhatus Part A) | |
|
| Hình 1: GIÔ-SUÊ ĐÁNH DÂN A-MA-LÉC (Pilt 1. Joshua Fights The Amalekites) | |
|
| Hình 2: NHỮNG THÁM TỬ VÀ CÂY TRÁI CỦA XỨ CA-NA-AN (Pilt 2. The Spies with the Fruit of Canaan) | |
|
| Hình 3: DÂN DO THÁI VƯỢT QUA SÔNG (Pilt 3. The People of Israel Cross the River) | |
|
| Hình 4: VÁCH THÀNH GIÊ-RI-CÔ ĐỔ XUỐNG (Pilt 4. The Walls of Jericho Fall Down) | |
|
| Hình 5: QUÂN DO THÁI CHẠY TRỐN KHỎI THÀNH A-HI (Pilt 5. Israel Flees from Ai) | |
|
| Hình 6: SỰ ĐOÁN PHẠT A-CAN (Pilt 6. The Judgment of Achan) | |
|
| Hình 7: MẶT TRỜI VÀ MẶT TRĂNG DỪNG LẠI (Pilt 7. The Sun and the Moon Stand Still) | |
|
| Hình 8: GIÔ-SUÊ DẠY DỖ DÂN SỰ (Pilt 8. Joshua Instructs the People) | |
|
| Hình 9: ĐÊ-BÔ-RA PHÁN LỜI CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI (Pilt 9. Deborah Speaks for God) | |
|
| Hình 10: ĐỨC CHÚA TRỜI GIÚP ĐỠ VIỆC ĐÁNH THẮNG SI-SÊ-RA (Pilt 10. God Helps Defeat Sisera) | |
|
| Hình 11: GIA-ÊN GIẾT SI-SÊ-RA (Pilt 11. Jael Kills Sisera) | |
|
| Hình 12: DÂN DO THÁI VUI MỪNG (Pilt 12. Israel Celebrates) | |
|
| LỜI GIỚI THIỆU (Sissejuhatus Part B) | |
|
| Hình 13: GHÊ-ĐÊ-ÔN VÀ THIÊN SỨ CỦA DỨC CHÚA TRỜI (Pilt 13. Gideon And The Angel Of God) | |
|
| Hình 14: GHÊ-ĐÊ-ÔN PHÁ HỦY HÌNH TƯỢNG (Pilt 14. Gideon Destroys The Idols) | |
|
| Hình 15: ĐẠO QUÂN CỦA GHÊ-ĐÊ-ÔN UỐNG NƯỚC (Pilt 15. Gideon's Army Drinks The Water) | |
|
| Hình 16: QUÂN GHÊ-ĐÊ-ÔN BAO VAY TRẠI QUÂN MA-ĐI-AN (Pilt 16. Gideon's Men Surround The Camp Of Midian) | |
|
| Hình 17: SAM-SÔN GIẾT SƯ TỬ (Pilt 17. Samson Kills A Lion) | |
|
| Hình 18: SAM-SÔN VÀ NHỮNG CON CHÓ RỪNG (Pilt 18. Samson And The Burning Foxes) | |
|
| Hình 19: DÂN PHI-LI-TIN CẠO TÓC CỦA SAM-SÔN (Pilt 19. The Philistines Cut Samson's Hair) | |
|
| Hình 20: SAM-SÔN TIÊU DUYỆT NGƯỜI PHI-LI-TIN (Pilt 20. Samson Destroys The Philistines) | |
|
| Hình 21: CHÚA GIÊ-XU ĐUỔI TÀ LINH (Pilt 21. Jesus Drives Out Evil Spirits) | |
|
| Hình 22: CHÚA GIÊ-XU ĐUỔI NHỮNG GIAN ÁC (Pilt 22. Jesus Drives Out Evil Men) | |
|
| Hình 23: CHÚA GIÊ-XU SỐNG LẠI SAU KHI CHẾT (Pilt 23. Jesus Is Alive After Death) | |
|
| Hình 24: CHIẾN SĨ CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI (Pilt 24. The Soldier For God) | |
|