| Lời giới thiệu phấn A: CHÚA GIÊ-XU, NGƯỜI THẦY GIÁO (介绍 Part A) | |
|
| Hình 1: CHÚA GIÊ-XU DẠY DỖ DÂN CHÚNG (圖1: 耶穌教導人) | |
|
| Hình 2: HAI CÁI NHÀ (圖2: 兩種房子) | |
|
| Hình 3: MỘT NGỌN ĐÈN NÊN ĐƯỢC MỌI NGƯỜI NHÌN THẤY (圖3: 照在人前的光) | |
|
| Hình 4: MỘT NGƯỜI LA MÃ ĐÁNH MỘT NGƯỜI DO THÁI (圖4: 羅馬兵打猶太人) | |
|
| Hình 5: CẦU NGUYỆN VỚI ĐỨC CHÚA TRỜI (圖5: 向上帝禱告) | |
|
| Hình 6: KẺ ÁC GIEO CỎ DẠI (圖6: 撒稗子的惡人) | |
|
| Hình 7: CHÚA GIÊ-XU VÀ CON TRẺ (圖7: 耶穌和小孩子們) | |
|
| Hình 8: NGƯỜI CHĂN VÀ CON CHIÊN (圖8: 牧羊人和羊) | |
|
| Hình 9: NGƯỜI ĐẦY TỚ KHÔNG THƯƠNG XÓT (圖9: 不肯饒恕人的僕人) | |
|
| Hình 10: NGƯỜI LÀM CÔNG LÃNH LƯƠNG (圖10: 葡萄園工人的比喻) | |
|
| Hình 11: NĂM NGƯỜI NỮ ĐỨNG NGOÀI CỮA (圖11: 五個童女在門外) | |
|
| Hình 12: NGƯỜI CHỦ VÀ CÁC ĐẦY TỚ (圖12: 主人和三個僕人) | |
|
| Lời giới thiệu phần B: CHÚA GIÊ-XU, THẦY TRỊ BỆNH (介绍 Part B) | |
|
| Hình 13: CHÚA GIÊ-XU CHỊU BÁP-TÊM (圖13: 耶穌受洗) | |
|
| Hình 14: CHÚA GIÊ-XU KÊU GỌI CÁC MÔN ĐỒ (圖14: 耶穌召喚門徒) | |
|
| Hình 15: NGƯỜI BỊ BỊNH CÙI (圖15: 一個麻風病人) | |
|
| Hình 16: NGƯỜI XUỐNG TỪ MÁI NHÀ (圖16: 從屋頂縋下來的人) | |
|
| Hình 17: CHÚA GIÊ-XU CHỮA LÀNH NGƯỜI TEO TAY (圖17: 耶穌治好枯手的病人) | |
|
| Hình 18: CHÚA GIÊ-XU KHIẾN BÃO TỐ YÊN LẶNG (圖18: 耶穌平靜風浪) | |
|
| Hình 19: NGƯỜI ĐÀN BÀ TRONG ĐÁM ĐÔNG (圖19: 患血漏的婦 人) | |
|
| Hình 20: CHÚA GIÊ-XU VÀ ĐỨA TRẺ ĐÃ CHẾT (圖20: 耶穌和死去的小孩) | |
|
| Hình 21: CHÚA GIÊ-XU VÀ NGƯỜI NỮ CA-NA-AN (圖21: 耶穌和一個外族婦人) | |
|
| Hình 22: CHÚA GIÊ-XU VÀ NGƯỜI NGỌNG ĐIẾC (圖22: 耶穌醫治聾啞的人) | |
|
| Hình 23: CHÚA GIÊ-XU CHỮA LÀNH NGƯỜI MÙ (圖23: 耶穌治好瞎子) | |
|
| Hình 24: CHÚA GIÊ-XU CHỮA LÀNH ĐỨA TRẺ BỊ QUỶ ÁM (圖24: 耶穌治好被鬼附的孩子) | |
|