| LỜI GIỚI THIỆU (소개 Part A) | |
|
| Hinh 1: A-ĐAM VÀ CÁC LOÀI THÚ (그림 1. Adam and the Animals) | |
|
| Hình 2: MỘT NGƯỜI VỢ CHO A-ĐAM (그림 2. A Wife for Adam) | |
|
| Hình 3: CON RẮN Ở TRONG VƯỜN (그림 3. The Snake in the Garden) | |
|
| Hình 4: A-ĐAM VÀ Ê-VA Ở NGOÀI VƯỜN (그림 4. Adam and Eve Outside the Garden) | |
|
| Hình 5: NÔ-Ê VÀ CHIẾC TÀU VĨ ĐẠI (그림 5. Noah and the Great Boat) | |
|
| Hình 6: CƠN NƯỚC LỤT (그림 6. The Great Flood) | |
|
| Hình 7: CHIẾC CẦU VÒNG VÀ LỜI HỨA CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI (그림 7. The Rainbow and God's Promise) | |
|
| Hình 8: THÁP BA-BÊN (그림 8. The Tower of Babel) | |
|
| Hình 9: GIÓP THỜ PHƯỢNG ĐỨC CHÚA TRỜI (그림 9. 욥기 Worships God) | |
|
| Hình 10: GIÓP TRONG CƠN ĐAU BUỒN (그림 10. 욥기 in Mourning) | |
|
| Hình 11: GIÓP CHỊU KHỔ (그림 11. 욥기 Suffers) | |
|
| Hình 12: GIÓP ĐƯỢC PHỤC HỒI (그림 12. 욥기 is Restored) | |
|
| LỜI GIỚI THIỆU (소개 Part B) | |
|
| Hình 13: ÁP-RAM LÌA BỎ QUÊ HƯƠNG CỦA MÌNH (그림 13. Abraham Leaves His Home) | |
|
| Hình 14: ÁP-RAM VÀ LÓT (그림 14. Abraham and Lot) | |
|
| Hình 15: ÁP-RAM GẶP VUA HÒA BÌNH (그림 15. Abraham Meets the King of Peace) | |
|
| Hình 16: ÁP-RAM ĐẾM CÁC VÌ SAO TRÊN TRỜI (그림 16. Abraham Counts the Stars) | |
|
| Hình 17: ĐỨA TRẺ MANG TÊN ÍCH-MA-ÊN (그림 17. The Baby Ishmael) | |
|
| Hình 18: ĐỨA TRẺ ĐÃ HỨA (그림 18. Sarah Laughs) | |
|
| Hình 19: ÁP-RA-HAM CẦU NGUYỆN CHO THÀNH SÔ-ĐÔM (그림 19. Abraham Prays for Sodom) | |
|
| Hình 20: CỦA TẾ LỄ CỦA ÁP-RA-HAM (그림 20. Abraham's Sacrifice) | |
|
| Hình 21: ÁP-RA-HAM VÀ NGƯỜI ĐẦY TỚ (그림 21. Old Abraham and His Servant) | |
|
| Hình 22: CHÚA GIÊ-XU GIÁNG SINH (그림 22. Jesus is Born) | |
|
| Hình 23: SỰ CHẾT CỦA CHÚA GIÊ-XU (그림 23. The Death of Jesus) | |
|
| Hình 24: CHÚA GIÊ-XU SỐNG LẠI (그림 24. Jesus is Alive!) | |
|