| LỜI GIỚI THIỆU (介绍 Part A) | |
|
| Hinh 1: HAI ANH EM (圖1: 孿生兄弟) | |
|
| Hình 2: GIẤC MƠ CỦA GIA-CỐP (圖2: 雅各的夢) | |
|
| Hình 3: GIA-CỐP VÀ LA-BAN (圖3: 雅各和拉班) | |
|
| Hình 4: GIA-CỐP GẶP ĐỨC CHÚA TRỜI (圖4: 雅各遇見上帝) | |
|
| Hình 5: GIẤC MƠ CỦA GIÔ-SẾP (圖5: 約瑟的夢) | |
|
| Hình 6: GIÔ-SÉP BÁN (圖6: 約瑟被出賣) | |
|
| Hình 7: GIÔ-SÉP VÀ NGƯỜI ĐÀN BÀ GIAN ÁC (圖7: 約瑟和不正經的女主人) | |
|
| Hình 8: GIÔ-SÉP Ở TRONG NGỤC (圖8: 約瑟在監獄裏) | |
|
| Hình 9: GIẤC CHIÊM BAO CỦA VUA (圖9: 國王的夢) | |
|
| Hình 10: GIÔ-SÉP CAI TRỊ XỨ AI-CẬP (圖10: 約瑟治理埃及) | |
|
| Hình 11: GIÔ-SÉP TỎ THẬT CHO ANH EM MÌNH (圖11: 約瑟向他的兄弟表明身份) | |
|
| Hình 12: GIA-CỐP VÀ GIÔ-SÉP Ở AI-CẬP (圖12: 雅各和約瑟在埃及) | |
|
| LỜI GIỚI THIỆU (介绍 Part B) | |
|
| Hình 13: EM BÉ MÔI-SE (圖13: 摩西出生) | |
|
| Hình 14: MÔI-SE VÀ BỤI GAI CHÁY (圖14: 摩西和焚燒的荊棘) | |
|
| Hình 15: MÔI-SE TRỞ LẠI TÌM GẶP VUA (圖15: 摩西回到埃及王那裏) | |
|
| Hình 16: CON CHIÊN BỊ HY SINH (圖16: 逾越節獻祭的羊) | |
|
| Hình 17: VƯỢT QUA BIỂN ĐỎ (圖17: 過紅海) | |
|
| Hình 18: THỨC ĂN VÀ NƯỚC UỐNG TRONG SA MẠC (圖18: 曠野中的食物和水) | |
|
| Hình 19: MÔI-SE Ở TRÊN NÚI ĐỨC CHÚA TRỜI (圖19: 摩西在西乃山) | |
|
| Hình 20: CON RẮN TRÊN CÂY SÀO (圖20: 杆子上的銅蛇) | |
|
| Hình 21: CHÚA GIÊ-XU NUÔI DÂN SỰ (圖21: 耶穌喂飽五千人) | |
|
| Hình 22: CHÚA GIÊ-XU NÓI CHUYỆN VỚI MÔI-SE (圖22: 耶穌和摩西說話) | |
|
| Hình 23: CHÚA GIÊ-XU CHẾT VÌ CỚ CHÚNG TA (圖23: 耶穌爲救世人而死) | |
|
| Hình 24: CHÚA GIÊ-XU LÊN THIÊNG ĐÀNG (圖24: 耶穌在天國裏) | |
|